Đọc nhanh: 缺乏 (khuyết phạp). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm. Ví dụ : - 公司缺乏创新精神。 Công ty thiếu tinh thần đổi mới.. - 这个计划缺乏细节。 Kế hoạch này không đủ chi tiết.. - 他在工作中缺乏动力。 Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
缺乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm
不具有或不完全具有(应具备或想要的东西)
- 公司 缺乏 创新 精神
- Công ty thiếu tinh thần đổi mới.
- 这个 计划 缺乏 细节
- Kế hoạch này không đủ chi tiết.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺乏
✪ 1. 缺乏 + Tân ngữ (hai âm tiết)
cụm động tân
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 这个 地区 缺乏 基础设施
- Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.
✪ 2. Chủ ngữ(资金/ 经验/ 人才) + 缺乏
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺乏
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
缺›
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
Khô Cạn, Đoạn Tuyệt
Thiếu, Không Đủ
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
Thiếu, Thiếu Thốn, Thiếu Hụt
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Thiếu
thiếu; thiếu hụt; không đủ
Lỗ Hổng, Thiếu Sót (Danh Từ)