紧迫 jǐnpò
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn bách】

Đọc nhanh: 紧迫 (khẩn bách). Ý nghĩa là: bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt. Ví dụ : - 任务紧迫。 nhiệm vụ cấp bách.. - 形势十分紧迫。 tình thế vô cùng cấp bách.

Ý Nghĩa của "紧迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

紧迫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt

没有缓冲的余地;急迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò

    - nhiệm vụ cấp bách.

  • volume volume

    - 形势 xíngshì 十分 shífēn 紧迫 jǐnpò

    - tình thế vô cùng cấp bách.

So sánh, Phân biệt 紧迫 với từ khác

✪ 1. 紧张 vs 紧迫 vs 紧急

Giải thích:

"紧张" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "紧急" và 紧迫" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧迫

  • volume volume

    - 形势 xíngshì 十分 shífēn 紧迫 jǐnpò

    - tình thế vô cùng cấp bách.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò

    - nhiệm vụ cấp bách.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò

    - Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 变得 biànde hěn 紧迫 jǐnpò

    - Tình hình trở nên rất cấp bách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao