Đọc nhanh: 紧迫 (khẩn bách). Ý nghĩa là: bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt. Ví dụ : - 任务紧迫。 nhiệm vụ cấp bách.. - 形势十分紧迫。 tình thế vô cùng cấp bách.
紧迫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt
没有缓冲的余地;急迫
- 任务 紧迫
- nhiệm vụ cấp bách.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
So sánh, Phân biệt 紧迫 với từ khác
✪ 1. 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
"紧张" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "紧急" và 紧迫" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧迫
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 任务 紧迫
- nhiệm vụ cấp bách.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 请 你 尽快 一点 , 时间 紧迫 !
- Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 情况 变得 很 紧迫
- Tình hình trở nên rất cấp bách.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
迫›