Đọc nhanh: 贫乏 (bần phạp). Ý nghĩa là: bần cùng; nghèo túng; túng quẫn; bần phạt, túng; túng thiếu; thiếu hụt; thiếu thốn, nghèo. Ví dụ : - 生活经验贫乏。 kinh nghiệm sống không phong phú.
贫乏 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bần cùng; nghèo túng; túng quẫn; bần phạt
贫穷
✪ 2. túng; túng thiếu; thiếu hụt; thiếu thốn
缺少;不丰富
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
✪ 3. nghèo
贫穷, 没有积蓄
✪ 4. cùng túng
穷困
✪ 5. bần
生活困难; 贫穷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫乏
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 语汇 贫乏 是 写 不出 好 文章 的
- thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
贫›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
Thiếu
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Thiếu
cằn cỗi; bạc màu (đất đai)
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
khô cạn; vón; ráo hoảnh
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
bần hàn; đói rét
Quẫn Bách, Khó Khăn, Khốn Cùng
thiếu; thiếu hụt; không đủ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Giàu Có, Nhiều Của Cải
Đầy Đủ
giàu có; sung túc; đầy đủ; no ấm; phong túc
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Phong Phú
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có