Đọc nhanh: 足够 (túc hú). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng. Ví dụ : - 他准备了足够的食物。 Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.. - 他的解释足够清楚。 Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.. - 有您这句话就足够了。 Có câu nói của anh là đủ rồi.
足够 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; đầy đủ
达到应有的或能满足需要的程度
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
- 他 的 解释 足够 清楚
- Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.
✪ 2. đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng
满足;知足
- 有 您 这句 话 就 足够 了
- Có câu nói của anh là đủ rồi.
- 有人 陪 着 我 , 就 足够 了
- Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足够
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 他 的 解释 足够 清楚
- Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 我们 有 足够 的 粮食
- Chúng tôi không thiếu lương thực.
- 已经 有 这么 多 了 , 足够 了
- nhiều thế này rồi, đủ rồi.
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
足›