充实 chōngshí
volume volume

Từ hán việt: 【sung thực】

Đọc nhanh: 充实 (sung thực). Ý nghĩa là: phong phú; đầy đủ; dạt dào, tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi. Ví dụ : - 他的经验很充实。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 这次旅行很充实。 Chuyến du lịch này rất phong phú.. - 她的生活非常充实。 Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

Ý Nghĩa của "充实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

充实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong phú; đầy đủ; dạt dào

丰富;饱满

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 充实 chōngshí

    - Chuyến du lịch này rất phong phú.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 充实 chōngshí

    - Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

充实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi

使内容、生活等丰富、加强

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 不断 bùduàn 充实 chōngshí 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 充实 chōngshí 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 充实 chōngshí 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充实

✪ 1. 充实 + 的 + Danh từ

"充实" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 充实 chōngshí de 书籍 shūjí

    - Đây là một cuốn sách phong phú.

  • volume

    - 充实 chōngshí de 生活 shēnghuó ràng rén 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.

✪ 2. 充实 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 充实 chōngshí 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.

  • volume

    - 旅行 lǚxíng néng 充实 chōngshí 人生 rénshēng 阅历 yuèlì

    - Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.

So sánh, Phân biệt 充实 với từ khác

✪ 1. 充实 vs 充分 vs 充足

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "充满" phía sau cần có tân ngữ, "充实充分" không cần tân ngữ.
- "充实" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"充分" biểu thị đầy đủ.
"充足" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "充分" dùng với sự vật trừu tượng (理由准备...).
"充足" dùng với những thứ cụ thể (阳光经费时间商品...).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充实

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - zài 不断 bùduàn 充实 chōngshí 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 充实 chōngshí 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng néng 充实 chōngshí 人生 rénshēng 阅历 yuèlì

    - Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.

  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 充实 chōngshí

    - Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 充实 chōngshí 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 充实 chōngshí 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa