Đọc nhanh: 紧张 (khẩn trương). Ý nghĩa là: hồi hộp; lo lắng; căng thẳng, khẩn trương; căng thẳng, eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm. Ví dụ : - 面试时,他很紧张。 Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.. - 考试的时候我很紧张。 Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.. - 比赛前的气氛有些紧张。 Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
紧张 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hồi hộp; lo lắng; căng thẳng
精神处于高度准备状态,兴奋不安
- 面试 时 , 他 很 紧张
- Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.
- 考试 的 时候 我 很 紧张
- Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.
- 比赛 前 的 气氛 有些 紧张
- Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khẩn trương; căng thẳng
(比赛、气氛、情节等)激烈; 情况很急,时间很紧。
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
✪ 3. eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm
可提供的东西满足不了要求; 缺少
- 物资供应 紧张
- Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧张
✪ 1. Chủ ngữ (某人、精神、神经、脸色) + 很/非常 + 紧张
ai đó/ tinh thần/ thần kinh/ sắc mặt + căng thẳng
- 她 此刻 的 神经 非常 紧张
- Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.
- 考试 中 的 他 脸色 很 紧张
- Sắc mặt anh ấy trong lúc thi rất căng thẳng.
✪ 2. 紧张 + 的 + Danh từ (样子、心情、情绪、神色)
dáng vẻ/ tâm tình/ tâm trạng/ thần sắc + căng thẳng
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 她 有着 紧张 的 心情
- Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.
✪ 3. 紧张 + 极了/死了/得厉害/得要命
vô cùng căng thẳng
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
✪ 4. 紧张 + 的 + Động từ/Danh từ (工作、情节、劳动、训练)
công việc/ tình tiết/ lao động/ huấn luyện + căng thẳng
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 紧张 的 工作
- Công việc căng thẳng.
So sánh, Phân biệt 紧张 với từ khác
✪ 1. 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
"紧张" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "紧急" và 紧迫" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 显得 有些 紧张
- Anh ấy trông có chút căng thẳng.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
紧›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
Hoảng Loạn
Cấp Bách
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
cấp cấp; gấp; cấp thiết
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
(của cơ, v.v.) căngbẩn quáđể kéo căng
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Nhẹ Nhàng
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Lỏng, Nhão
Êm Đềm
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
lười biếng (kỷ luật)
dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...)
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
khoan khoái; nhẹ nhõm; thoải mái
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Thả Lỏng, Thư Giãn
Bình Thản
Ung Dung, Khoan Thai
Bình Tĩnh
Hòa Thuận
Hòa Dịu
khoan thai; thong thả; nhởn nhơ
nới lỏng