紧张 jǐnzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn trương】

Đọc nhanh: 紧张 (khẩn trương). Ý nghĩa là: hồi hộp; lo lắng; căng thẳng, khẩn trương; căng thẳng, eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm. Ví dụ : - 面试时他很紧张。 Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.. - 考试的时候我很紧张。 Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.. - 比赛前的气氛有些紧张。 Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.

Ý Nghĩa của "紧张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

紧张 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hồi hộp; lo lắng; căng thẳng

精神处于高度准备状态,兴奋不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面试 miànshì shí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 时候 shíhou hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài qián de 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khẩn trương; căng thẳng

(比赛、气氛、情节等)激烈; 情况很急,时间很紧。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 球赛 qiúsài 已经 yǐjīng 进入 jìnrù 紧张 jǐnzhāng 阶段 jiēduàn

    - Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

✪ 3. eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm

可提供的东西满足不了要求; 缺少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物资供应 wùzīgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.

  • volume volume

    - 水资源 shuǐzīyuán zài 这里 zhèlǐ 十分 shífēn 紧张 jǐnzhāng

    - Nguồn nước ở đây rất khan hiếm

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧张

✪ 1. Chủ ngữ (某人、精神、神经、脸色) + 很/非常 + 紧张

ai đó/ tinh thần/ thần kinh/ sắc mặt + căng thẳng

Ví dụ:
  • volume

    - 此刻 cǐkè de 神经 shénjīng 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.

  • volume

    - 考试 kǎoshì zhōng de 脸色 liǎnsè hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Sắc mặt anh ấy trong lúc thi rất căng thẳng.

✪ 2. 紧张 + 的 + Danh từ (样子、心情、情绪、神色)

dáng vẻ/ tâm tình/ tâm trạng/ thần sắc + căng thẳng

Ví dụ:
  • volume

    - 露出 lùchū 紧张 jǐnzhāng de 样子 yàngzi

    - Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.

  • volume

    - 有着 yǒuzhe 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.

✪ 3. 紧张 + 极了/死了/得厉害/得要命

vô cùng căng thẳng

Ví dụ:
  • volume

    - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • volume

    - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

✪ 4. 紧张 + 的 + Động từ/Danh từ (工作、情节、劳动、训练)

công việc/ tình tiết/ lao động/ huấn luyện + căng thẳng

Ví dụ:
  • volume

    - 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn

    - Huấn luyện căng thẳng.

  • volume

    - 紧张 jǐnzhāng de 工作 gōngzuò

    - Công việc căng thẳng.

So sánh, Phân biệt 紧张 với từ khác

✪ 1. 紧张 vs 紧迫 vs 紧急

Giải thích:

"紧张" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "紧急" và 紧迫" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张

  • volume volume

    - 中编 zhōngbiān de 情节 qíngjié hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • volume volume

    - zài 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài zhōng

    - Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy trông có chút căng thẳng.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa