Đọc nhanh: 阔绰 (khoát xước). Ý nghĩa là: xa xỉ; hào phóng; xa hoa (sinh hoạt); xởi lởi; toà.
阔绰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xỉ; hào phóng; xa hoa (sinh hoạt); xởi lởi; toà
排场大,生活奢侈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔绰
- 他阔 起来 了
- Anh ấy giàu lên rồi.
- 俄罗斯 的 幅员 非常 辽阔
- Lãnh thổ của Nga rất rộng lớn.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 你 这 人 咋 这么 阔
- Sao bạn lại cẩu thả như thế.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绰›
阔›
Xa Hoa
Hào Hoa
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
khó khăn; túng thiếu; túng bấn
bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
nghèo kiết hủ lậu; cổ hủ (châm biếm nhà văn nghèo)
bủn xỉn; tính tình bủn xỉngiản dị; mộc mạc; cỏ rả
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực