充当 chōngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【sung đương】

Đọc nhanh: 充当 (sung đương). Ý nghĩa là: làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò. Ví dụ : - 他充当了翻译。 Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.. - 老王充当了调解人。 Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.. - 小明在博物馆充当向导。 Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

Ý Nghĩa của "充当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

充当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò

取得某种身份;担任某种职务; 担当某种职务或工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 充当 với từ khác

✪ 1. 充当 vs 当

Giải thích:

"充当" có ý nghĩa của"", "" còn có ý nghĩa khác mà"充当" không có, Vai trò hoặc thân phận của "充当" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "充当" thường có thể dùng "" để thay thế, nhưng câu dùng "" không nhất định có thể dùng "充当" để thay thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充当

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 充当 chōngdāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 充当 chōngdāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao