Đọc nhanh: 充当 (sung đương). Ý nghĩa là: làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò. Ví dụ : - 他充当了翻译。 Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.. - 老王充当了调解人。 Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.. - 小明在博物馆充当向导。 Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
充当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò
取得某种身份;担任某种职务; 担当某种职务或工作
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 充当 với từ khác
✪ 1. 充当 vs 当
"充当" có ý nghĩa của"当", "当" còn có ý nghĩa khác mà"充当" không có, Vai trò hoặc thân phận của "充当" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "当" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "充当" thường có thể dùng "当" để thay thế, nhưng câu dùng "当" không nhất định có thể dùng "充当" để thay thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充当
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 在 会议 上 充当 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
当›