Đọc nhanh: 充足 (sung túc). Ý nghĩa là: đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc. Ví dụ : - 光线充足。 đầy đủ ánh sáng.. - 经费充足。 kinh phí đầy đủ.
充足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc
多到能满足需要 (多用于比较具体的事物)
- 光线 充足
- đầy đủ ánh sáng.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
So sánh, Phân biệt 充足 với từ khác
✪ 1. 充实 vs 充分 vs 充足
Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "充满" phía sau cần có tân ngữ, "充实、充分" không cần tân ngữ.
- "充实" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"充分" biểu thị đầy đủ.
"充足" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "充分" dùng với sự vật trừu tượng (理由、准备...).
"充足" dùng với những thứ cụ thể (阳光、经费、时间、商品...).
✪ 2. 充分 vs 充足
- "充分" thường bổ nghĩa cho sự vật trừu tượng, "充足" không có giới hạn này.
- "充分" thường làm trạng ngữ, "充足" thường được dùng làm định ngữ và vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充足
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 充足 的 休息
- Nghỉ ngơi đầy đủ.
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 他 的 解释 很 充足
- Giải thích của anh ta rất đầy đủ.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
足›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Phong Phú
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
đầy lên
Đủ, Đầy Đủ
đúng; đủ
lan tràn; bao phủ
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
đầy đủ; sung túc
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
Dồi Dào, Dạt Dào
bù đủ; bổ túc; bù cho đủ; bù thêm cho đủ; bổ sung cho đủ sốtrám
hiếm; khan hiếm
Nạp Điện, Sạc Điện, Sạc Pin
chở đầy; chứa đầy; khẳm
được rồi; đủ rồi