Đọc nhanh: 短促 (đoản xúc). Ý nghĩa là: ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay. Ví dụ : - 生命短促 mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.. - 声音短促 âm thanh ngắn ngủi. - 短促的访问 phỏng vấn ngắn.
短促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay
(时间) 极短;急促
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 短促 với từ khác
✪ 1. 短促 vs 短暂
Giống:
- Đều là tính từ
Khác:
- 短促 sử dụng trong văn viết. 短暂 sử dụng cả trong văn nói và viết.
- 短促 thường mang ý nghĩa vừa ngắn, vừa gấp gáp (促). 短暂 đơn thuần chỉ thời gian ngắn.
- 短促 thường dùng với thời gian, âm thanh, sinh mệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短促
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
短›