短促 duǎncù
volume volume

Từ hán việt: 【đoản xúc】

Đọc nhanh: 短促 (đoản xúc). Ý nghĩa là: ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay. Ví dụ : - 生命短促 mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.. - 声音短促 âm thanh ngắn ngủi. - 短促的访问 phỏng vấn ngắn.

Ý Nghĩa của "短促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

短促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay

(时间) 极短;急促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 短促 duǎncù

    - mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 短促 duǎncù

    - âm thanh ngắn ngủi

  • volume volume

    - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 短促 với từ khác

✪ 1. 短促 vs 短暂

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ
Khác:
- 短促 sử dụng trong văn viết. 短暂 sử dụng cả trong văn nói và viết.
- 短促 thường mang ý nghĩa vừa ngắn, vừa gấp gáp (). 短暂 đơn thuần chỉ thời gian ngắn.
- 短促 thường dùng với thời gian, âm thanh, sinh mệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短促

  • volume volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • volume volume

    - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 短促 duǎncù 容不得 róngbudé 慢慢 mànmàn 思考 sīkǎo

    - Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 短促 duǎncù

    - âm thanh ngắn ngủi

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 短促 duǎncù

    - mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.

  • volume volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao