• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
  • Pinyin: Zào
  • Âm hán việt: Tạo
  • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱白七
  • Thương hiệt:HAP (竹日心)
  • Bảng mã:U+7682
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 皂

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣅖 𤼿

Ý nghĩa của từ 皂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạo). Bộ Bạch (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: màu đen, Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng, Màu đen, Đen. Từ ghép với : Xà phòng (bông) thơm, “phì tạo” xà phòng, “hương tạo” xà phòng thơm. Chi tiết hơn...

Tạo

Từ điển phổ thông

  • màu đen

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đen

- Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái

- Áo đen

* ② Xà phòng, xà bông

- Xà phòng (bông) thơm

* ④ (cũ) Sai dịch

- Sai nha

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng

- “phì tạo” xà phòng

- “hương tạo” xà phòng thơm.

* Màu đen

- “bất phân thanh hồng tạo bạch” chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.

Tính từ
* Đen

- “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” , , 穿 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.

Trích: Thủy hử truyện