- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Míng
, Mǐng
- Âm hán việt:
Minh
Mính
- Nét bút:一丨丨ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹名
- Thương hiệt:TNIR (廿弓戈口)
- Bảng mã:U+8317
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 茗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茗 (Minh, Mính). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. chè, trà, 2. chè, trà, Trà hái muộn, Phiếm chỉ trà, Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” 酩, xem “mính đính” 酩酊. Từ ghép với 茗 : 香茗 Chè hương, chè thơm, 品茗 Uống chè, uống trà., “hương mính” 香茗 trà thơm, trà hương. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nõn chè, mầm chè
- 2. chè, trà
Từ điển phổ thông
- 1. nõn chè, mầm chè
- 2. chè, trà
Từ điển Thiều Chửu
- Nõn ché, mầm chè.
- Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh.
- Chè, trà. Như hương minh 香茗 trà thơm, trà hương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nõn chè, mầm chè (trà). (Ngr) Chè, trà
- 香茗 Chè hương, chè thơm
- 品茗 Uống chè, uống trà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phiếm chỉ trà
- “hương mính” 香茗 trà thơm, trà hương.
Tính từ
* Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” 酩, xem “mính đính” 酩酊