• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
  • Pinyin: Cháng , Shàng
  • Âm hán việt: Thượng
  • Nét bút:丨ノ丶丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱小冋
  • Thương hiệt:XXFBR (重重火月口)
  • Bảng mã:U+5C19
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 尙

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 尙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thượng). Bộ Tiểu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vẫn còn, 2. ưa chuộng. Chi tiết hơn...

Thượng
Âm:

Thượng

Từ điển phổ thông

  • 1. vẫn còn
  • 2. ưa chuộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngõ hầu, như thượng hưởng ngõ hầu hưởng cho.
  • Còn, như thượng hữu điển hình còn có khuôn phép.
  • Hơn, như vô dĩ tương thượng không lấy gì cùng tranh hơn.
  • Chuộng, trên. Như thượng đức chuộng đức, thượng sỉ chuộng tuổi, v.v.
  • Chủ, hết thẩy các người giữ việc tiến đồ cho vua dùng đều gọi là thượng. Như thượng y chức quan coi áo của vua, thượng thực chức quan coi về việc ăn của vua. Ngày xưa định phép quan, ông nào đứng đầu một bộ nào trong sáu bộ thì gọi là quan thượng thư. Như quan đầu bộ quan lại gọi là Lại bộ thượng thư .
  • Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú.