• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
  • Pinyin: Lì , Sà
  • Âm hán việt: Táp
  • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰立風
  • Thương hiệt:YTHNI (卜廿竹弓戈)
  • Bảng mã:U+98AF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 颯

  • Cách viết khác

    𩗁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 颯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táp). Bộ Phong (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Vèo vèo, vi vu, xào xạc, Suy, tàn, (Gió mạnh) thổi tung lên. Chi tiết hơn...

Táp

Từ điển phổ thông

  • 1. tiếng gió thổi vù vù
  • 2. suy, tàn, rụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng gió thổi vèo vèo.
  • Suy. Cây cỏ tàn rụng gọi là tiêu táp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc

- Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Vèo vèo, vi vu, xào xạc

- “Táp táp đông phong tế vũ lai” (Vô đề ) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.

Trích: Lí Thương Ẩn

Động từ
* Suy, tàn

- “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” (Tư điền phú ) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm

Trích: “tiêu táp” tàn rụng (cây cỏ). Lục Thùy

* (Gió mạnh) thổi tung lên

- “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” , , (Mẫu đan đình ) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.

Trích: Thang Hiển Tổ