• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡析
  • Thương hiệt:EDHL (水木竹中)
  • Bảng mã:U+6DC5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 淅

  • Cách viết khác

    𣶁 𥺚 𥼔

Ý nghĩa của từ 淅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tí, Tích, Tý). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Vo gạo, Gạo đã vo, “Tích tích” rả rích, tí tách (tiếng mưa gió), 2. nước vo gạo, Vo gạo. Từ ghép với : Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử)., Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử). Chi tiết hơn...

Tích
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vo gạo
Danh từ
* Gạo đã vo

- “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” , (Vạn Chương hạ ) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.

Trích: Mạnh Tử

Trạng thanh từ
* “Tích tích” rả rích, tí tách (tiếng mưa gió)

- “Dạ chính trường hề phong tích tích” (Điếu cổ chiến trường văn ) Đêm thực dài hề gió vi vu.

Trích: Lí Hoa

Từ điển phổ thông

  • 1. (tiếng mưa rơi)
  • 2. nước vo gạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nước vo gạo

- Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vo gạo
Danh từ
* Gạo đã vo

- “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” , (Vạn Chương hạ ) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.

Trích: Mạnh Tử

Trạng thanh từ
* “Tích tích” rả rích, tí tách (tiếng mưa gió)

- “Dạ chính trường hề phong tích tích” (Điếu cổ chiến trường văn ) Đêm thực dài hề gió vi vu.

Trích: Lí Hoa

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nước vo gạo

- Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).