- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
- Pinyin:
Pēng
, Pèng
, Pīng
- Âm hán việt:
Phanh
- Nét bút:一ノ丨フ一一丶ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石平
- Thương hiệt:MRMFJ (一口一火十)
- Bảng mã:U+7830
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 砰
Ý nghĩa của từ 砰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 砰 (Phanh). Bộ Thạch 石 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一ノ丨フ一一丶ノ一丨). Ý nghĩa là: Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu. Từ ghép với 砰 : 杯子砰的一聲碎了 Chén rơi đốp một tiếng vỡ tan, 砰的一聲槍響 Tiếng súng nổ đùng (đoàng). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bịch, phịch, uỵch, đùng, đốp, đoàng, bùng, bốp (tiếng động)
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thanh) Bịch!, phịch!, uỵch!, đùng!, đốp!, đoàng!, bùng!, bốp!
- 跑着,跑着,砰地撞到樹上了 Mải chạy, bốp một cái đâm đầu vào cây
- 杯子砰的一聲碎了 Chén rơi đốp một tiếng vỡ tan
- 砰的一聲槍響 Tiếng súng nổ đùng (đoàng).
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu