- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+16 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lịch
- Nét bút:丶丶一一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡歷
- Thương hiệt:EMDM (水一木一)
- Bảng mã:U+701D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 瀝
-
Giản thể
沥
-
Cách viết khác
𤁋
𤃹
Ý nghĩa của từ 瀝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瀝 (Lịch). Bộ Thuỷ 水 (+16 nét). Tổng 19 nét but (丶丶一一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一). Ý nghĩa là: 2. giọt nước, 3. lọc, Lọc., Nhỏ giọt, rưới xuống, Rỉ ra. Từ ghép với 瀝 : 瀝血 Máu nhỏ giọt, 餘瀝 Giọt còn lại, “lịch tửu” 瀝酒 lọc rượu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhỏ giọt, giỏ giọt
- 2. giọt nước
- 3. lọc
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ giọt (nước chảy từng giọt xuống).
- Lọc.
- Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng mưa tuyết).
- Giọt rượu thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhỏ giọt, rưới xuống
- “Tháo lịch tửu thiết thệ” 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lọc
- “lịch tửu” 瀝酒 lọc rượu.
* Dốc ra, biểu lộ
- “Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá” 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
Trích: Đỗ Quang Đình 杜光庭
Danh từ
* Giọt (nước, rượu, nước mắt
- “Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch” 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
Trích: ..). Sử Kí 史記
Trạng thanh từ
* “Tích lịch” 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi)