- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
- Pinyin:
Téng
- Âm hán việt:
Đằng
- Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸⿰月龹言
- Thương hiệt:BFQR (月火手口)
- Bảng mã:U+8B04
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 謄
-
Giản thể
誊
-
Cách viết khác
𦫁
Ý nghĩa của từ 謄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 謄 (đằng). Bộ Ngôn 言 (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフ一一丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Sao, chép lại. Từ ghép với 謄 : 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại., “đằng tả” 謄寫 sao chép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰黃 lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sao lại, chép lại, sao chép
- 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.
Từ điển trích dẫn