• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Gǔ , Hú , Yù
  • Âm hán việt: Cốt Duật Dật Hốt Mịch
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡曰
  • Thương hiệt:EA (水日)
  • Bảng mã:U+6C69
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汩

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡿯

Ý nghĩa của từ 汩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốt, Duật, Dật, Hốt, Mịch). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Trị thủy, Rối loạn, Chìm đắm, trầm mê, Mai một, tiêu diệt, Khuấy, trộn. Từ ghép với : Cũng phiếm chỉ “trị” ., Cũng phiếm chỉ “trị” ., Cũng phiếm chỉ “trị” . Chi tiết hơn...

Cốt
Duật
Hốt
Mịch
Âm:

Cốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trị thủy

- Cũng phiếm chỉ “trị” .

* Rối loạn

- “Cốt trần kì ngũ hành” (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.

Trích: Thư Kinh

* Chìm đắm, trầm mê
* Mai một, tiêu diệt

- “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” , (Ô giang trở phong ).

Trích: Diêu Nãi

* Khuấy, trộn
Tính từ
* Hỗn trọc, đục, vẩn đục
* Sạch, trong, quang khiết
Phó từ
* Nước chảy nhanh

- “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.

Trích: Khuất Nguyên

Âm:

Duật

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trị thủy

- Cũng phiếm chỉ “trị” .

* Rối loạn

- “Cốt trần kì ngũ hành” (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.

Trích: Thư Kinh

* Chìm đắm, trầm mê
* Mai một, tiêu diệt

- “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” , (Ô giang trở phong ).

Trích: Diêu Nãi

* Khuấy, trộn
Tính từ
* Hỗn trọc, đục, vẩn đục
* Sạch, trong, quang khiết
Phó từ
* Nước chảy nhanh

- “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.

Trích: Khuất Nguyên

Âm:

Hốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trị thủy

- Cũng phiếm chỉ “trị” .

* Rối loạn

- “Cốt trần kì ngũ hành” (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.

Trích: Thư Kinh

* Chìm đắm, trầm mê
* Mai một, tiêu diệt

- “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” , (Ô giang trở phong ).

Trích: Diêu Nãi

* Khuấy, trộn
Tính từ
* Hỗn trọc, đục, vẩn đục
* Sạch, trong, quang khiết
Phó từ
* Nước chảy nhanh

- “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.

Trích: Khuất Nguyên

Âm:

Mịch

Từ điển phổ thông

  • sông Mịch