• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Gǔ , Mì
  • Âm hán việt: Cốt Duật Mịch
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡日
  • Thương hiệt:EA (水日)
  • Bảng mã:U+6C68
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 汨

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 汨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốt, Duật, Mịch). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: sông Mịch, Sông “Mịch”. Từ ghép với : Nước sông chảy ồ ồ vào ruộng Chi tiết hơn...

Cốt
Mịch

Từ điển phổ thông

  • chìm xuống nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Mịch. Hai con sông Mịch La cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La.
  • Một âm là cốt. Chìm mất, chìm lỉm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 汨汨cốt cốt [gưgư] ① (Nước chảy) ồ ồ, ào ào

- Nước sông chảy ồ ồ vào ruộng

Từ điển phổ thông

  • sông Mịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Mịch. Hai con sông Mịch La cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La.
  • Một âm là cốt. Chìm mất, chìm lỉm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- Mịch La (sông bắt nguồn từ Giang Tây chảy vào Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Mịch”