• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
  • Pinyin: Fán , Fàn , Fěng
  • Âm hán việt: Phiếm
  • Nét bút:丶丶一フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡㔾
  • Thương hiệt:ESU (水尸山)
  • Bảng mã:U+6C3E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 氾

  • Cách viết khác

    𣲆

Ý nghĩa của từ 氾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiếm). Bộ Thuỷ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Giàn giụa., Sông Phiếm., Giàn giụa, tràn đầy, Trôi nổi, bồng bềnh, Rộng khắp, phổ biến. Chi tiết hơn...

Phiếm

Từ điển phổ thông

  • giàn giụa, mênh mông

Từ điển Thiều Chửu

  • Giàn giụa.
  • Rộng khắp, lênh đênh.
  • Sông Phiếm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giàn giụa, tràn đầy
* Trôi nổi, bồng bềnh
Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến
* Phổ thông, bình thường
Tính từ
* Ố, bẩn, ô nhiễm

- “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” , (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi ).

Trích: Lệ Thích

Danh từ
* Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh
* Họ “Phiếm”