• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bát
  • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰缶本
  • Thương hiệt:OUDM (人山木一)
  • Bảng mã:U+7F3D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 缽

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 缽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bát). Bộ Phũ (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái bát, Cái bát ăn của sư, Phiếm chỉ chén, bát. Từ ghép với : “tửu bát” chén rượu, “phạn bát” bát cơm. Chi tiết hơn...

Bát

Từ điển phổ thông

  • cái bát
  • cái bát xin ăn của sư

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ bát .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bát ăn của sư

- Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” .

* Phiếm chỉ chén, bát

- “tửu bát” chén rượu

- “phạn bát” bát cơm.