• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Pinyin: Huán , Yuàn
  • Âm hán việt: Viện
  • Nét bút:一一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩爰
  • Thương hiệt:GJHVO (土十竹女人)
  • Bảng mã:U+7457
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瑗

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瑗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viện). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ngọc viện, Một loại ngọc bích có lỗ tròn to ở giữa, có thể làm thành vòng đeo tay. Chi tiết hơn...

Viện

Từ điển phổ thông

  • ngọc viện

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc viện, hòn ngọc bích lỗ to.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại ngọc bích có lỗ tròn to ở giữa, có thể làm thành vòng đeo tay