• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
  • Pinyin: Pán
  • Âm hán việt: Bàn
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱舟皿
  • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
  • Bảng mã:U+76D8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 盘

  • Cách viết khác

    𡘃 𣔚 𥂏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 盘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàn). Bộ Mẫn (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. cái mâm, 2. cái chậu. Từ ghép với : Một đĩa thức ăn, Đĩa phân hình, Bàn tính (toán), Khay trầu, Bàn phím Chi tiết hơn...

Bàn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái mâm
  • 2. cái chậu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đĩa (dĩa)

- Một đĩa thức ăn

- Đĩa phân hình

* ② Bàn, mâm, khay

- Bàn cờ

- Bàn tính (toán)

- Khay trầu

- Bàn phím

* ③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh

- Cuộn dây thừng lại

- Đường ô tô vòng quanh núi

- Rồng cuộn

* ④ Soát, kiểm kê

- Kiểm kê hàng hoá

* ⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét

- Xét hỏi người bị can

* ⑥ Đắp, xây

- Xây bếp

* ⑦ Khuân

- 西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra

* ⑧ Tha

- Kiến tha tổ

* ⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại

- Bán lại cửa hiệu

* ⑩ (cũ) Giá cả

- Giá đặt ra, đặt giá

- Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán)

- Giá bình thường

* ⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ

- Đánh một ván cờ

- Một cỗ máy

* ⑫ (văn) Vui

- Vui chơi vô độ