- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)
- Pinyin:
Pí
- Âm hán việt:
Bì
Tì
Tỳ
- Nét bút:丨フ一丨一一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰田比
- Thương hiệt:WPP (田心心)
- Bảng mã:U+6BD7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 毗
-
Cách viết khác
䀝
𣬈
𣬉
𣬖
𤰨
-
Thông nghĩa
毘
Ý nghĩa của từ 毗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毗 (Bì, Tì, Tỳ). Bộ Tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨一一フノフ). Ý nghĩa là: giúp đỡ, Giúp đỡ, phụ tá, A dua, a phụ, Dốc lòng, kiên trì, dày công, Tổn thương, phá hoại. Từ ghép với 毗 : 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam, 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây., “bì tá” 毗佐 phụ giúp., “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘., “bì tá” 毗佐 phụ giúp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 毗連bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát
- 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam
- 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* A dua, a phụ
- “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
Trích: Phương Hiếu Nhụ 方孝孺
* Dốc lòng, kiên trì, dày công
* Tổn thương, phá hoại
- “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tiếp giáp, kề sát
- “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
Danh từ
* Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* A dua, a phụ
- “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
Trích: Phương Hiếu Nhụ 方孝孺
* Dốc lòng, kiên trì, dày công
* Tổn thương, phá hoại
- “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tiếp giáp, kề sát
- “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
Danh từ
* Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu
Từ điển Thiều Chửu
- Giúp.
- Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘.
- Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
- Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 毗連bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát
- 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam
- 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.