• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
  • Pinyin: Juān
  • Âm hán việt: Quyên
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰肙鳥
  • Thương hiệt:RBHAF (口月竹日火)
  • Bảng mã:U+9D51
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鵑

  • Cách viết khác

    𨿔

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鵑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyên). Bộ điểu (+7 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: con chim cuốc, § Xem “đỗ quyên” . Chi tiết hơn...

Quyên

Từ điển phổ thông

  • con chim cuốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỗ quyên con quốc. Có chỗ gọi là tử quy . Còn gọi là đỗ vũ . Nguyễn Du : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hoá đỗ quyên (Ðộ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hoá thành chim cuốc. Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
  • Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “đỗ quyên”