- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Bāo
, Chá
, Jiē
, Jū
, Xié
, Zhǎ
, Zū
- Âm hán việt:
Bao
Thư
Thỏ
Tra
Trư
Trạ
Tô
Tư
- Nét bút:一丨丨丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹且
- Thương hiệt:TBM (廿月一)
- Bảng mã:U+82F4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 苴
Ý nghĩa của từ 苴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 苴 (Bao, Thư, Thỏ, Tra, Trư, Trạ, Tô, Tư). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: Cây gai, Thứ gai có hạt, Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa), Họ “Tư”, Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. Từ ghép với 苴 : “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng., “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng., “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng., “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng., 苞苴 Đưa đồ lễ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gai
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo
- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
Trích: Mặc Tử 墨子
Động từ
* Đắp, vá, lót thêm
- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Bọc, gói, bó
- “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
Từ điển phổ thông
- giống cỏ nổi trên mặt nước
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gai
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo
- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
Trích: Mặc Tử 墨子
Động từ
* Đắp, vá, lót thêm
- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Bọc, gói, bó
- “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gai
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo
- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
Trích: Mặc Tử 墨子
Động từ
* Đắp, vá, lót thêm
- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Bọc, gói, bó
- “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gai
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo
- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
Trích: Mặc Tử 墨子
Động từ
* Đắp, vá, lót thêm
- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Bọc, gói, bó
- “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
Từ điển phổ thông
- 1. gai có hạt
- 2. bọc, gói
- 3. mê cỏ lót giày dép
Từ điển Thiều Chửu
- Thứ gai có hạt.
- Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư 苞苴.
- Cái mê cỏ lót trong giày dép.
- Một âm là trạ. Thổ trạ 土苴 cỏ nhào với phân.
- Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gai
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo
- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
Trích: Mặc Tử 墨子
Động từ
* Đắp, vá, lót thêm
- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Bọc, gói, bó
- “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.