- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Pāo
- Âm hán việt:
Phao
- Nét bút:一丨一一ノフフノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘𠠵
- Thương hiệt:QKUS (手大山尸)
- Bảng mã:U+62CB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拋
-
Giản thể
抛
-
Cách viết khác
抱
摽
𢱹
𢿏
𥒙
Ý nghĩa của từ 拋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拋 (Phao). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一一ノフフノ). Ý nghĩa là: ném đi, vứt đi, Vứt bỏ, Ném, quăng, Bỏ rơi, Ló ra, hiển lộ. Từ ghép với 拋 : 拋球 Ném (tung) bóng, 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con, 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi., “phao miêu” 拋錨 thả neo, “phao cầu” 拋球 ném bóng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vứt bỏ
- “Mộng trung phù tục, sự kham phao” 夢中浮俗事堪拋 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Ném, quăng
- “phao chuyên dẫn ngọc” 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
* Bỏ rơi
- “bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu” 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
* Ló ra, hiển lộ
- “phao đầu lộ diện” 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.