• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Gǎng , Hòng
  • Âm hán việt: Cảng Hống
  • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡巷
  • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
  • Bảng mã:U+6E2F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 港

  • Cách viết khác

    𣽣 𣿑

Ý nghĩa của từ 港 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảng, Hống). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: bến cảng, Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu, Tên gọi tắt của “Hương Cảng” (Hongkong). Từ ghép với : Cửa biển, hải cảng, Thương cảng, cảng buôn, Hương Cảng và Áo Môn, “hải cảng” , “thương cảng” Chi tiết hơn...

Cảng

Từ điển phổ thông

  • bến cảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
  • Hương cảng (Hongkong) gọi tắt là cảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cảng, bến tàu

- Cửa biển, hải cảng

- Thương cảng, cảng buôn

* ③ Hương Cảng (gọi tắt)

- Hương Cảng và Áo Môn

- Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu

- “hải cảng”

- “thương cảng”

- “quân cảng” .

* Tên gọi tắt của “Hương Cảng” (Hongkong)