• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Shū , Shú
  • Âm hán việt: Thúc Thục
  • Nét bút:一丨丨丨一一丨ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹叔
  • Thương hiệt:TYFE (廿卜火水)
  • Bảng mã:U+83FD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 菽

  • Cách viết khác

    𦬱 𦭊 𦯂

Ý nghĩa của từ 菽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thúc, Thục). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Tên gọi chung các giống đậu. Từ ghép với : (Ngb) Thờ kính cha mẹ. Chi tiết hơn...

Thục

Từ điển phổ thông

  • cây đỗ, cây đậu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðậu, tên gọi cả các giống đậu. Lễ kí có câu: Xuyết thục ẩm thuỷ tận kì hoan, tư chi vị hiếu ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thuỷ thừa hoan .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đỗ, đậu

- Ăn đậu uống nước hưởng hết niềm vui (Lễ kí)

- (Ngb) Thờ kính cha mẹ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên gọi chung các giống đậu

- “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. Lễ Kí

Trích: Sử Kí