- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Cung 弓 (+19 nét)
- Pinyin:
Wān
- Âm hán việt:
Loan
- Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱䜌弓
- Thương hiệt:VFN (女火弓)
- Bảng mã:U+5F4E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 彎
-
Giản thể
弯
-
Cách viết khác
灣
𢺯
Ý nghĩa của từ 彎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 彎 (Loan). Bộ Cung 弓 (+19 nét). Tổng 22 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ). Ý nghĩa là: Giương cung, Uốn cong, khom, Đỗ, đậu, ngừng ở bến, Cong, ngoằn ngoèo, Khúc quanh, chỗ quanh co. Từ ghép với 彎 : 彎路 Đường cong, 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong, 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co, 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng., “loan yêu” 彎腰 khom lưng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cong, ngoằn ngoèo
- 2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
- 3. cúi, cong, còng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
- 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong
- 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co
* ③ Cúi, cong, còng
- 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giương cung
- “Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung” 擢倚天之劍, 彎落月之弓 (Đại liệp phú 大獵賦) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
Trích: Lí Bạch 李白
* Uốn cong, khom
- “loan yêu” 彎腰 khom lưng.
* Đỗ, đậu, ngừng ở bến
- “loan liễu thuyền” 彎了船 đỗ thuyền lại.
Tính từ
* Cong, ngoằn ngoèo
- “loan lộ” 彎路 đường ngoằn ngoèo
- “loan cung ngạnh nỗ” 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
Danh từ
* Khúc quanh, chỗ quanh co
- “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
Trích: Ba Kim 巴金
* Lượng từ: dùng cho vật hình cong
- “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
Trích: Ba Kim 巴金