- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Pinyin:
Zhuó
- Âm hán việt:
Trạc
- Nét bút:一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘翟
- Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
- Bảng mã:U+64E2
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 擢
Ý nghĩa của từ 擢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擢 (Trạc). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhấc lên, 2. bỏ đi, Bỏ đi., Cất lên, đề bạt, Bỏ đi. Từ ghép với 擢 : 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
- Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn
- 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cất lên, đề bạt
- “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策