• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
  • Pinyin: Gěng , Yìng
  • Âm hán việt: Ngạnh
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石更
  • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
  • Bảng mã:U+786C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 硬

  • Cách viết khác

    𠶺

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 硬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạnh). Bộ Thạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cứng, rắn, Cứng, dắn, Cứng cỏi, cương kiện, Bướng bỉnh, ương ngạnh, Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. Từ ghép với : Miếng sắt này rất rắn, Chịu được thử thách, Thái độ cứng rắn (kiên quyết), Người đàn ông kiên cường, Khăng khăng không nhận Chi tiết hơn...

Ngạnh

Từ điển phổ thông

  • cứng, rắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cứng, rắn

- Miếng sắt này rất rắn

* ② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường

- Chịu được thử thách

- Thái độ cứng rắn (kiên quyết)

- Người đàn ông kiên cường

* ③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng

- Khăng khăng không nhận

* ④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi

- Bản lĩnh vững vàng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng, dắn

- “giá khối thiết ngận ngạnh” miếng sắt này rất cứng.

* Cứng cỏi, cương kiện

- “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.

Trích: “cương ngạnh” cứng cỏi, “ngạnh hán” người đàn ông kiên cường. Thủy hử truyện

* Bướng bỉnh, ương ngạnh
* Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc

- “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” , (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.

Trích: “sanh ngạnh” không lưu loát. Hồng Lâu Mộng

* Tốt, giỏi, luyện

- “ngạnh hóa” hàng tốt

- “ngạnh thủ” người giỏi, tay cừ

- “ngạnh bổn lĩnh” bản lĩnh vững vàng.

Phó từ
* Miễn cưỡng, gượng, ép