- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
- Pinyin:
Qǐng
, Qìng
- Âm hán việt:
Khánh
- Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱殸石
- Thương hiệt:GEMR (土水一口)
- Bảng mã:U+78EC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 磬
-
Cách viết khác
声
殸
硜
𡔝
𣫆
𥓕
Ý nghĩa của từ 磬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 磬 (Khánh). Bộ Thạch 石 (+11 nét). Tổng 16 nét but (一丨一フ丨一ノノフフ丶一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: cái khánh, Cái khánh., Nhạc khí, Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí), Khánh nhà chùa. Từ ghép với 磬 : 鐘磬 Chuông khánh., Sau mượn chỉ “thì chung” 時鐘 (chuông báo giờ)., “Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết, Bày tỏ khiêm cung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cái khánh (nhạc cụ thời cổ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí)
* Khánh nhà chùa
- “Vạn lại thử đô tịch, Đãn dư chung khánh âm” 萬籟此都寂, 但餘鐘磬音 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).
Trích: Thường Kiến 常建
* Đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề)
- Sau mượn chỉ “thì chung” 時鐘 (chuông báo giờ).
* Một loại tử hình (ngày xưa)
- “Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết
Trích: Nguyễn Quỳ Sanh 阮葵生
Động từ
* Cong người như hình cái khánh
* Kêu như đập gõ vào cái khánh
* Đánh cho ngựa chạy nhanh
- “Ức khánh khống kị, Ức túng tống kị” 抑磬控忌, 抑縱送忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc ư điền 大叔於田) (Thái Thúc) đánh ngựa chạy đi, hay gò ngựa dừng lại (đều theo ý muốn), Nhắm rồi buông tên bắn (thì trúng ngay) và chạy theo con vật bị bắn hạ (mà lượm thì bao giờ cũng được). § “Ức” 抑 và “kị” 忌
Trích: Thi Kinh 詩經