• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
  • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
  • Âm hán việt: Thảng Tranh
  • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺走尚
  • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
  • Bảng mã:U+8D9F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 趟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 趟 theo âm hán việt

趟 là gì? (Thảng, Tranh). Bộ Tẩu (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt, Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Từ ghép với : Một chuyến xe lửa, Một hàng (dãy) bàn ghế, Khâu một đường chỉ, Một dòng chữ Chi tiết hơn...

Thảng
Tranh

Từ điển phổ thông

  • 1. nhảy choi choi
  • 2. chạy một mạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhảy choi choi.
  • Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lần, đợt, chuyến, lượt

- Một chuyến xe lửa

* ② (loại) Hàng, đường, dòng

- Một hàng (dãy) bàn ghế

- Khâu một đường chỉ

- Một dòng chữ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt

- “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.

- “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • 1. nhảy choi choi
  • 2. chạy một mạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhảy choi choi.
  • Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt

- “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.

- “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 趟