- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
- Pinyin:
Sù
- Âm hán việt:
Tố
- Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱朔土
- Thương hiệt:TBG (廿月土)
- Bảng mã:U+5851
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 塑
Ý nghĩa của từ 塑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 塑 (Tố). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一). Ý nghĩa là: Ðắp tượng., Đắp, nặn tượng, Ngẩn người ra, thất thần, Xây, xếp đống. Từ ghép với 塑 : 塑像 Nặn tượng, 泥塑 Tượng đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nặn, đắp (tượng)
- 塑像 Nặn tượng
- 泥塑 Tượng đất.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đắp, nặn tượng
- “Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần” 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
Trích: “tố tượng” 塑像 đắp tượng. Thủy hử truyện 水滸傳
* Ngẩn người ra, thất thần
- “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳