• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
  • Pinyin: Lǎng
  • Âm hán việt: Lãng
  • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
  • Bảng mã:U+6717
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 朗

  • Cách viết khác

    𡦀 𣊧 𥇑

Ý nghĩa của từ 朗 theo âm hán việt

朗 là gì? (Lãng). Bộ Nguyệt (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sáng, Sáng., Sáng, rực rỡ, To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. Từ ghép với : Sáng sủa, Trời quang đãng, Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh., “thiên sắc thanh lãng” màu trời trong sáng. Chi tiết hơn...

Lãng

Từ điển phổ thông

  • sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sủa, trong sáng

- Sáng sủa

- Trời quang đãng

* ② Lanh lảnh

- Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng, rực rỡ

- “thiên sắc thanh lãng” màu trời trong sáng.

Tính, phó từ
* To tiếng, lanh lảnh, sang sảng

- “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.

Trích: “lãng độc” đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). Tây sương kí 西

Từ ghép với 朗