Đọc nhanh: 隐瞒 (ẩn man). Ý nghĩa là: giấu; che giấu; lấp liếm; giấu kín. Ví dụ : - 他隐瞒了真相。 Anh ta đã giấu giếm sự thật.. - 她隐瞒了错误。 Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.. - 我不隐瞒任何事。 Tôi không giấu bất cứ điều gì.
Ý nghĩa của 隐瞒 khi là Động từ
✪ giấu; che giấu; lấp liếm; giấu kín
掩盖真相; 不让人知道
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐瞒
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 隐隐 的 雷声
- tiếng sấm văng vẳng
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 探赜索隐
- tìm tòi những cái sâu xa
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐瞒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞒›
隐›
tu từ; trau chuốt câu chữ; văn sứcche giấu; che đậy (lỗi lầm của mình)
giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm
yểm giấu
Bí Mật
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
Che Giấu
Giấu
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
Che Lấp, Che
che đậy; giấu kín; bưng bít; úng tếúm
lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Bảo Mật
Che, Đậy, Che Lấp
lừa dối; bịp bợm; bịp
Thẳng Thắn
Nói Toạc Móng Heo, Nói Toạc Ra
Nhắc Nhở
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Thông Báo
Lộ Ra
Công Bố
Công Khai
báo; cho biết; cho hay; thông báo cho; báo cho biết
Thẳng Thắn
chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủngvạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Nói
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Công Bố, Phát Biểu, Tuyên Bố
Thừa Nhận
Phơi Bày
tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng
trình bẩm; trình thưa; bẩm báo; báo; kính trình
Đưa Ra, Nêu Lên
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
cùnthẳng thắnmở ra
Chẩn Đoán
Báo Cáo
Hỏi Thăm
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)