• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngộ
  • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠吴
  • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
  • Bảng mã:U+8BEF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 误

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 误 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngộ). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhầm, 2. làm mê hoặc. Từ ghép với : Viết sai, Lỡ việc, nhỡ việc, Làm hại con em người ta. Chi tiết hơn...

Ngộ

Từ điển phổ thông

  • 1. nhầm
  • 2. làm mê hoặc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sai, lầm, nhầm

- Sai lầm

- Viết sai

- Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí)

* ④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ

- Lỡ việc, nhỡ việc

- Lỡ giờ

* ⑤ Hại, làm hại, làm lỡ

- Làm hại con em người ta.