Đọc nhanh: 张扬 (trương dương). Ý nghĩa là: nói toạc móng heo; nói toạc ra, bêu. Ví dụ : - 四处张扬。 nói toang khắp nơi.
Ý nghĩa của 张扬 khi là Động từ
✪ nói toạc móng heo; nói toạc ra
把隐秘的或不必让众人知道的事情声张出去;宣扬
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
✪ bêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张扬
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
扬›
ngoại truyện
Tuyên Truyền
phao tin; rêu rao; làm ầm lên
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
biểu dươngtiếng tăm lừng lẫyhiển dươngkhen ngợi
xuất hiện bên ngoàiĐể lộ rathòi lòi
cao điệu; lên giọng; nói phách lối; cao giọng; nói khoác (ví với nói phách nói tướng), phô trương; nói khoácgiọng bổng