张扬 zhāngyáng

Từ hán việt: 【trương dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "张扬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trương dương). Ý nghĩa là: nói toạc móng heo; nói toạc ra, bêu. Ví dụ : - 。 nói toang khắp nơi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 张扬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 张扬 khi là Động từ

nói toạc móng heo; nói toạc ra

把隐秘的或不必让众人知道的事情声张出去;宣扬

Ví dụ:
  • - 四处 sìchù 张扬 zhāngyáng

    - nói toang khắp nơi.

bêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张扬

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - tinh thần chiến đấu dâng trào

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù

    - hống hách; coi trời bằng vung

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 张氏 zhāngshì 兄弟 xiōngdì

    - Anh em họ Trương.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 四处 sìchù 张扬 zhāngyáng

    - nói toang khắp nơi.

  • - 张扬 zhāngyáng de 态度 tàidù ràng rén 舒服 shūfú

    - Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 张扬 zhāngyáng 个性 gèxìng

    - Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 张扬

Hình ảnh minh họa cho từ 张扬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao