Đọc nhanh: 隐秘 (ẩn bí). Ý nghĩa là: che giấu; giấu kín, việc bí mật; việc cơ mật; ẩn bí, bí ẩn. Ví dụ : - 隐秘不说 giấu kín không nói ra.. - 地道的出口开在隐秘的地方。 cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.. - 刺探隐秘 dò xét việc bí mật
Ý nghĩa của 隐秘 khi là Động từ
✪ che giấu; giấu kín
隐蔽不外露
- 隐秘 不说
- giấu kín không nói ra.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
✪ việc bí mật; việc cơ mật; ẩn bí
秘密的事
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
✪ bí ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐秘
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
- 隐秘 不说
- giấu kín không nói ra.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐秘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐秘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秘›
隐›