Đọc nhanh: 提醒 (đề tỉnh). Ý nghĩa là: nhắc; nhắc nhở. Ví dụ : - 我要是忘了,请你提醒我。 Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.. - 他一提醒,她就想起来了。 Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.. - 闹钟提醒我该起床了。 Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
Ý nghĩa của 提醒 khi là Từ điển
✪ nhắc; nhắc nhở
从旁指点别人或促使别人注意; 从旁指点, 促使注意
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提醒
✪ 多亏 + Ai đó + 提醒
nhờ ai đó nhắc nhở,...
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
✪ A + 提醒 + B + ....
A nhắc nhở B làm gì
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 老师 提醒 我们 要 认真 复习
- Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.
✪ A + 提醒 + B + 关于...
A nhắc nhở B về điều gì
- 我 提醒 他 关于 会议 的 时间
- Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
✪ 提...醒
cách dùng động từ ly hợp
- 老师 提了 我们 几次 醒
- Thầy cô đã nhắc chúng tôi vài lần.
- 请 你 提 他 一声 醒
- Hãy nhắc anh ấy một tiếng.
So sánh, Phân biệt 提醒 với từ khác
✪ 提醒 vs 提示
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "提示" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"提醒" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "提示" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"提醒" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "提示" thường dùng trong văn viết.
"提醒" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 幸亏 你 提醒 我 , 不然 我 就 忘 了
- May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 咖啡 能 提神醒脑
- Cà phê có thể giúp tỉnh táo.
- 我 三番五次 地 提醒 他
- Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.
- 老师 提醒 我们 要 认真 复习
- Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
- 我 提醒 他 关于 会议 的 时间
- Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
醒›