提醒 tíxǐng

Từ hán việt: 【đề tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề tỉnh). Ý nghĩa là: nhắc; nhắc nhở. Ví dụ : - 。 Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.. - 。 Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.. - 。 Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 提醒 khi là Từ điển

nhắc; nhắc nhở

从旁指点别人或促使别人注意; 从旁指点, 促使注意

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提醒

多亏 + Ai đó + 提醒

nhờ ai đó nhắc nhở,...

Ví dụ:
  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

A + 提醒 + B + ....

A nhắc nhở B làm gì

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • - 老师 lǎoshī 提醒 tíxǐng 我们 wǒmen yào 认真 rènzhēn 复习 fùxí

    - Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.

A + 提醒 + B + 关于...

A nhắc nhở B về điều gì

Ví dụ:
  • - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.

  • - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 结婚 jiéhūn de shì

    - Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.

提...醒

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 提了 tíle 我们 wǒmen 几次 jǐcì xǐng

    - Thầy cô đã nhắc chúng tôi vài lần.

  • - qǐng 一声 yīshēng xǐng

    - Hãy nhắc anh ấy một tiếng.

So sánh, Phân biệt 提醒 với từ khác

提醒 vs 提示

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nhắc đến một vấn đề nào đó.
Khác:
- "" nội dung sự nhắc nhở này là làm cho đối phương từ không biết trở thành biết.
"" nhắc nhở đối phương (đối phương đã biết nhưng quên mất).
- "" đối tượng của chủ yếu là trong học tập hoặc tìm hiểu về mọi thứ.
"" đối tượng của chủ yếu là những thứ quan trọng, dễ quên.
- "" thường dùng trong văn viết.
"" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - àn le 喇叭 lǎba 提醒 tíxǐng 司机 sījī

    - Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.

  • - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái wàng 买药 mǎiyào

    - May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

  • - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 要不然 yàobùrán wàng le

    - May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.

  • - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 不然 bùrán jiù wàng le

    - May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.

  • - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • - xiǎng 提醒 tíxǐng 大家 dàjiā 眼见为实 yǎnjiànwéishí

    - Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.

  • - 咖啡 kāfēi néng 提神醒脑 tíshénxǐngnǎo

    - Cà phê có thể giúp tỉnh táo.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 提醒 tíxǐng

    - Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.

  • - 老师 lǎoshī 提醒 tíxǐng 我们 wǒmen yào 认真 rènzhēn 复习 fùxí

    - Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.

  • - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 结婚 jiéhūn de shì

    - Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.

  • - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Tôi nhắc nhở anh ấy về thời gian họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提醒

Hình ảnh minh họa cho từ 提醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao