昭示 zhāoshì

Từ hán việt: 【chiêu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昭示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu thị). Ý nghĩa là: tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng. Ví dụ : - hậu thế đều tỏ rõ.. - 。 tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昭示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昭示 khi là Động từ

tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng

明白地表示或宣布

Ví dụ:
  • - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭示

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 安民告示 ānmíngàoshi

    - cáo thị an dân

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • - 它们 tāmen 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 启示 qǐshì

    - Chúng không phải là gợi ý thực sự.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - sǒng le jiān 表示 biǎoshì 无奈 wúnài

    - Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 珍爱 zhēnài 这幅 zhèfú 轻易 qīngyì 示人 shìrén

    - anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.

  • - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昭示

Hình ảnh minh họa cho từ 昭示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao