Đọc nhanh: 隐瞒不报 (ẩn man bất báo). Ý nghĩa là: để che đậy (một vấn đề cần được báo cáo với cơ quan chức năng).
Ý nghĩa của 隐瞒不报 khi là Từ điển
✪ để che đậy (một vấn đề cần được báo cáo với cơ quan chức năng)
to cover up (a matter that should be reported to the authorities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐瞒不报
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 隐秘 不说
- giấu kín không nói ra.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐瞒不报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐瞒不报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
报›
瞒›
隐›