Đọc nhanh: 遮盖 (già cái). Ý nghĩa là: che; đậy; phủ; bao trùm, che đậy; che giấu, lấp. Ví dụ : - 路给大雪遮盖住了。 đường bị tuyết phủ kín.. - 错误是遮盖不住的。 sai lầm không thể che giấu được.
Ý nghĩa của 遮盖 khi là Động từ
✪ che; đậy; phủ; bao trùm
从上面遮住
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
✪ che đậy; che giấu
掩盖2.;隐瞒
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
✪ lấp
隐藏; 隐瞒
✪ bao phủ
So sánh, Phân biệt 遮盖 với từ khác
✪ 掩盖 vs 遮盖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮盖
- 盖 图章
- đóng dấu
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盖›
遮›