Đọc nhanh: 瞒哄 (man hống). Ý nghĩa là: lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm.
Ý nghĩa của 瞒哄 khi là Động từ
✪ lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm
欺骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 瞒 上 不 瞒 下
- Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞒哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞒哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
瞒›