Đọc nhanh: 掩饰 (yểm sức). Ý nghĩa là: che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm). Ví dụ : - 她掩饰了自己的失落。 Cô che giấu sự mất mát của mình.. - 他掩饰了自己的错误。 Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.. - 她试图掩饰自己的情绪。 Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
Ý nghĩa của 掩饰 khi là Động từ
✪ che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm)
使用手法来掩盖 (缺点、错误等)
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 她 试图 掩饰 自己 的 情绪
- Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩饰
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 她 的 微笑 掩饰 了 她 的 感情
- Cô ấy che giấu cảm xúc của mình bằng nụ cười.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 她 试图 掩饰 自己 的 情绪
- Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掩饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掩饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掩›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
Trang Hoàng, Trang Trí
trang trí giả
Bảo Vệ
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
Che Lấp, Che
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
Che Giấu
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Đỡ, Che
Che, Đậy, Che Lấp
Tỏ Tình, Thổ Lộ
vạch trần; lột trần; bóc trần
Lộ Ra
Lộ Rõ
Phơi Bày
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng
Làm Nổi Bật
để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)nâng caoquén
thuyết minh; giải thích