掩饰 yǎnshì

Từ hán việt: 【yểm sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掩饰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểm sức). Ý nghĩa là: che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm). Ví dụ : - 。 Cô che giấu sự mất mát của mình.. - 。 Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.. - 。 Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掩饰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掩饰 khi là Động từ

che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm)

使用手法来掩盖 (缺点、错误等)

Ví dụ:
  • - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 失落 shīluò

    - Cô che giấu sự mất mát của mình.

  • - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.

  • - 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩饰

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - 服饰 fúshì 华丽 huálì

    - ăn mặc lộng lẫy.

  • - wèi 妻子 qīzǐ mǎi le 胜饰 shèngshì

    - Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 抽屉 chōuti 掩住 yǎnzhù le 使劲 shǐjìn 拉才 lācái 拉开 lākāi

    - Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.

  • - 佩戴 pèidài de shì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - đồ trang sức

  • - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - shuō shén 东西 dōngxī méi bèi tōu 不过 bùguò shì 掩饰 yǎnshì 罢了 bàle

    - Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.

  • - de 焦虑 jiāolǜ 难以 nányǐ 掩饰 yǎnshì

    - Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.

  • - 只能 zhǐnéng 强笑 qiǎngxiào lái 掩饰 yǎnshì 尴尬 gāngà

    - Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.

  • - 点燃 diǎnrán le 一支 yīzhī yān 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì de 不安 bùān

    - Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.

  • - de 微笑 wēixiào 掩饰 yǎnshì le de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy che giấu cảm xúc của mình bằng nụ cười.

  • - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.

  • - 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.

  • - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 失落 shīluò

    - Cô che giấu sự mất mát của mình.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掩饰

Hình ảnh minh họa cho từ 掩饰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掩饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKLU (手大中山)
    • Bảng mã:U+63A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa