Đọc nhanh: 坦白 (thản bạch). Ý nghĩa là: thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực, thật thà; nói thật; thú nhận. Ví dụ : - 你要坦白地告诉我真相。 Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.. - 我欣赏他坦白的性格。 Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.. - 胸怀坦白让人感到舒服。 Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
Ý nghĩa của 坦白 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực
心地纯洁;语言直率
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 坦白 khi là Động từ
✪ thật thà; nói thật; thú nhận
(把错误或罪行)如实说出来
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 坦白 với từ khác
✪ 坦白 vs 交代
✪ 坦率 vs 坦白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 请 你 坦白说
- Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
- 你 应该 要 坦白
- Bạn nên thật thà.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 我 决定 坦白 我 的 感受
- Tôi quyết định nói ra cảm nhận của mình.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
白›
Thẳng Thắn
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
thẳng thắn; ngay thẳng
thẳng thắn; thẳng băng
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
quang minh; chính đại; ngay thẳng; chính trực (lòng dạ)hỗn độn; lộn xộn; rối loạn
tự khai; tự nói ra; tự bộc bạch; tự bạch