坦白 tǎnbái

Từ hán việt: 【thản bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản bạch). Ý nghĩa là: thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực, thật thà; nói thật; thú nhận. Ví dụ : - 。 Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.. - 。 Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.. - 怀。 Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦白 khi là Tính từ

thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực

心地纯洁;语言直率

Ví dụ:
  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 欣赏 xīnshǎng 坦白 tǎnbái de 性格 xìnggé

    - Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 坦白 khi là Động từ

thật thà; nói thật; thú nhận

(把错误或罪行)如实说出来

Ví dụ:
  • - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 决定 juédìng 坦白交代 tǎnbáijiāodài 一切 yīqiè

    - Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.

  • - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 坦白 với từ khác

坦白 vs 交代

坦率 vs 坦白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 襟怀坦白 jīnhuáitǎnbái

    - Bụng dạ ngay thẳng.

  • - 心地 xīndì 坦白 tǎnbái

    - lòng dạ thực thà

  • - 襟怀坦白 jīnhuáitǎnbái

    - bụng dạ cởi mở.

  • - qǐng 坦白说 tǎnbáishuō

    - Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.

  • - 应该 yīnggāi yào 坦白 tǎnbái

    - Bạn nên thật thà.

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - 坦白说 tǎnbáishuō bìng 不怪 bùguài

    - Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.

  • - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • - 欣赏 xīnshǎng 坦白 tǎnbái de 性格 xìnggé

    - Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.

  • - 坦白从宽 tǎnbáicóngkuān 抗拒从严 kàngjùcóngyán

    - Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

  • - 决定 juédìng 坦白交代 tǎnbáijiāodài 一切 yīqiè

    - Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.

  • - 决定 juédìng 坦白 tǎnbái de 感受 gǎnshòu

    - Tôi quyết định nói ra cảm nhận của mình.

  • - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦白

Hình ảnh minh họa cho từ 坦白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa