坦率 tǎnshuài

Từ hán việt: 【thản suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản suất). Ý nghĩa là: thẳng thắn; bộc trực; thành thật. Ví dụ : - 。 Tính tình thẳng thắn. - 。 Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.. - 。 Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦率 khi là Tính từ

thẳng thắn; bộc trực; thành thật

坦白直率

Ví dụ:
  • - 性情 xìngqíng 坦率 tǎnshuài

    - Tính tình thẳng thắn

  • - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • - shì 坦率 tǎnshuài de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坦率

A +Động từ + 得 + Phó từ + 坦率

A thẳng thắn như thế nào

Ví dụ:
  • - 回答 huídá hěn 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy trả lời rất thẳng thắn.

  • - 表达 biǎodá 相当 xiāngdāng 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.

坦白 + 的 + Danh từ

cái gì thẳng thắn

Ví dụ:
  • - 坦率 tǎnshuài de 话语 huàyǔ

    - Lời nói thẳng thắn.

  • - 坦率 tǎnshuài de 态度 tàidù

    - Thái độ thẳng thắn.

A + Phó từ + 坦率

A thẳng thắn như thế nào

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé hěn 坦率 tǎnshuài

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • - 非常 fēicháng 坦率 tǎnshuài

    - Bạn vô cùng thẳng thắn.

So sánh, Phân biệt 坦率 với từ khác

坦率 vs 坦白

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau.
- Cả hai đều có thể dùng làm trạng từ, đôi khi chúng có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" chủ yếu mô tả tấm lòng và lòng dạ của một người, "" chủ yếu đề cập đến tính cách và hành vi của một người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦率

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • - 性情 xìngqíng 坦率 tǎnshuài

    - Tính tình thẳng thắn

  • - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

  • - 坦率 tǎnshuài de 话语 huàyǔ

    - Lời nói thẳng thắn.

  • - 坦率 tǎnshuài de 态度 tàidù

    - Thái độ thẳng thắn.

  • - 非常 fēicháng 坦率 tǎnshuài

    - Bạn vô cùng thẳng thắn.

  • - 性格 xìnggé hěn 坦率 tǎnshuài

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • - shì 坦率 tǎnshuài de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • - 回答 huídá hěn 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy trả lời rất thẳng thắn.

  • - 坦率地 tǎnshuàidì shuō 买不起 mǎibuqǐ

    - Nói thẳng, tôi không mua nổi được

  • - 表达 biǎodá 相当 xiāngdāng 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.

  • - 性格 xìnggé 直率 zhíshuài qiě 坦诚 tǎnchéng

    - Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦率

Hình ảnh minh họa cho từ 坦率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao