Đọc nhanh: 戳穿 (trạc xuyên). Ý nghĩa là: chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủng, vạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra. Ví dụ : - 戳穿敌人的阴谋。 Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Ý nghĩa của 戳穿 khi là Động từ
✪ chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủng
刺穿
✪ vạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
说破;揭穿
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳穿
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 这事 被 他 戳穿 了
- Chuyện này đã bị anh ta vạch trần.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戳穿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戳穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戳›
穿›